Thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu và loại vòng bi khác nhau. Do đó nhiều người dùng không hiểu rõ hoặc chưa biết cách đọc thông số vòng bi đúng chuẩn. Vậy hãy cùng PLB tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Ý nghĩa thông số vòng bi
Các thông số trên vòng bi bao gồm thương hiệu, nguồn gốc xuất xứ và mã bi. Những thông số này mang ý nghĩa thương hiệu khi chúng cho người dùng biết sản phẩm bi đó đến từ thương hiệu nào và do quốc gia nào sản xuất. Ví dụ như KOYO (JTEKT), FAG, NTN, TIMKEN, JNS, NSK,...
Thông số in trên vòng bi mang ý nghĩa kỹ thuật khi nó giúp người dùng lựa chọn được mã bi mong muốn. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa các con số trong mã bi để chọn đúng. Bạn cần nắm được cách đọc thông số vòng bi được PLB hướng dẫn trong mục tiếp theo.
Cách đọc thông số vòng bi đúng chuẩn
Các vòng bi bao gồm số cơ bản và mã bổ sung, ký hiệu thông số kỹ thuật của vòng bi cơ bản bao gồm kiểu bi, kích thước giới hạn, độ chính xác khi chạy và khe hở bên trong.
1. Thông số kích thước
Hai số cuối của mã chỉ đường kính trong của bi từ 00-99 (20mm < D < 5000mm). Một vài vòng bi dùng trong máy móc siêu nhỏ (trong lĩnh vực y tế) có đường kính nhỏ hơn 20mm, một số bi trong máy siêu lớn thì đường kính lớn hơn 5000mm.
Bảng dưới đây quy đổi từ ký hiệu sang kích thước tương ứng:
2. Thông số mức độ chịu tải
Ký hiệu số thứ 3 từ phải sang trái thể hiện mức độ chịu tải của vòng bi:
Số 1 hoặc 7: Chịu tải rất nhẹ
Số 2: Chịu tải nhẹ
Số 3: Chịu tải trung bình
Số 4: Chịu tải nặng
Số 5: Chịu tải rất nặng, siêu nặng
Số 6: Chịu tải trung bình như số 3 nhưng dày hơn
Số 8-9: Chịu tải rất rất nhẹ
Cách đọc thông số vòng bi Koyo (JTEKT)
3. Thông số phân loại vòng bi
Ký hiệu số thứ 4 từ phải sang trái dùng để phân loại vòng bi, được ký hiệu từ 1-9:
Số 0: Bi tròn 1 lớp
Số 1: Bi tròn 2 lớp
Số 2: Bi đũa ngắn 1 lớp
Số 3: Bi đũa ngắn 2 lớp
Số 4: Bi đũa dài 1 lớp
Số 5: Bi đũa xoắn
Số 6: Bi đũa tròn chắn
Số 7: Bi đũa hình côn
Số 8: Bi tròn chắn không hướng tâm
Số 9: Bi đũa chắn
4. Thông số kết cấu vòng bi
Ký hiệu số thứ 5 từ phải sang trái thể hiện kết cấu bi:
Số 3: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
Số 4: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong có gờ chắn
Số 5: Có 1 răng để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
Số 6: Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
Số 8: Có 2 long đen chặn dầu bằng thép lá
Số 9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Các ký hiệu chữ bổ sung trong mã bi
1. Mã dãy vòng bi
Mặc dù các ký hiệu khác có thể không xuất hiện, nhưng mã dãy vòng bi thì không thể thiếu trong cách đọc thông số vòng bi. Mã dãy vòng bi cho người dùng biết được đó là kiểu bi gì. Dưới đây là các mã dãy vòng bi thông dụng:
Cách đọc thông số vòng bi - Mã dãy vòng bi (Ảnh 1)
Cách đọc thông số vòng bi - Mã dãy vòng bi (Ảnh 2)
► Xem thêm: Gối đỡ Asahi Nhật Bản
2. Mã góc tiếp xúc
* Bạc đạn bi tiếp xúc góc:
AC |
25° |
B |
40° |
C |
15° |
CA |
20° |
E |
35° |
* Bạc đũa côn:
C |
20° |
D |
28°30’ |
DJ |
28°48’39’’ |
3. Mã kiểu trong
R: Sức chịu tải cao (Bạc bi rãnh sâu, bạc đũa trụ, bạc đũa côn)
G: Có phần nhô đều nhau ở cả hai phía của vòng của bạc bi tiếp xúc góc (Nói chung là sử dụng khoảng hở C2)
GST: Bạc bi tiếp xúc góc được mô tả bên trên với khoảng hở bên trong tiêu chuẩn được cung cấp
J: Bạc đũa côn có độ rộng vòng ngoài, góc tiếp xúc và đường kính nhỏ bên trong vòng ngoài tuân theo các tiêu chuẩn ISO
V: Bạc bi hoặc bạc đũa kiểu bổ sung đầy đủ (không có vòng cách)
*Với bạc đũa cầu:
R: Có con lăn lồi không đối xứng và vòng cách gia công bằng máy
RZ: Có con lăn lồi đối xứng và vòng cách ép
RHA: Có con lăn lồi đối xứng và vòng cách gia công máy liền phần
4. Mã khe hở bên trong, mã tải trước
C1: Nhỏ hơn C2
C2: Nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn
CN: Khe hở tiêu chuẩn
C3: Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
C4: Lớn hơn C3
C5: Lớn hơn C4
M1 đến M6: Khe hở trong hướng tâm cho bạc bi siêu nhỏ/nhỏ
CD2: Nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn
CDN: Khe hở tiêu chuẩn
CD3: Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
CM: Khe hở trong hướng tâm cho bạc động cơ điện (Bạc bi rãnh sâu)
CT: Khe hở trong hướng tâm cho bạc động cơ điện (Bạc đũa trụ)
NA: Khe hở trong hướng tâm của bạc đũa trụ không hoán đổi (C1NA đến C5NA)
S: Tải trước rất nhẹ
L: Tải trước nhẹ
M: Tải trước trung bình
H: Tải trước nặng
5. Mã vòng chặn, mã vòng đệm
6. Mã hình dạng vòng, lỗ bôi trơn/mã rãnh
K: Lỗ (khoan) côn vòng trong được cung cấp (1 : 12)
K30: Lỡ (khoan) côn vòng trong được cung cấp (1 : 30)
N: Rãnh vòng bám trên bề mặt ngoài của vòng ngoài được cung cấp
NR: Rãnh vòng bám và vòng bám định vị trên bề mặt ngoài của vòng ngoài được cung cấp
NY: Vòng nhựa tổng hợp chống nhão trên bề mặt ngoài của vòng ngoài được cung cấp
SG: Rãnh xoắn trên bề mặt lỗ vòng trong được cung cấp
W: Lỗ bôi trơn và rãnh bôi trơn trên bề mặt ngoài của vòng ngoài bạc đũa trụ được cung cấp
W33: Lỗ bôi trơn và rãnh bôi trơn trên bề mặt ngoài của vòng ngoài bạc đũa cầu được cung cấp
7. Mã vật liệu, mã xử lý đặc biệt
E, F, H, Y: Thép Cacbon vỏ
ST: Thép không gỉ
SH: Xử lý nhiệt đặc biệt
S0: Lên tới 150°C
S1: Lên tới 200°C
S2: Lên tới 250°C
8. Mã cặp ghép hoặc xếp chồng, mã dẫn hướng vòng cách
PA: Có vòng cách dẫn hướng vòng ngoài (bạc bi)
Q3: Có vòng cách dẫn hướng đũa lăn (bạc đũa lăn)
* Đối với bạc đạn tiếp xúc góc:
DB: Kiểu bố trí lưng đối lưng
DF: Kiểu bố trí mặt đối mặt
DT: Kiểu bố trí liên tục
9. Mã dung sai
Bỏ |
Cấp 0 |
P6 |
Cấp 6 |
P6X |
Cấp 6X |
P5 |
Cấp 5 |
P4 |
Cấp 4 |
P2 |
Cấp 2 |
10. Vật liệu vòng cách/mã kiểu
11. Mã mở
A2: Alvania 2
AC: Andok C
B5: Beacon 325
SR: Multemp SRL
Các ví dụ về cách đọc thông số vòng bi
Ví dụ 1: 6203ZZC2
62: Mã dãy vòng bi: vòng bi rãnh sâu 1 hàng có loạt kích thước 02
03: Số lỗ đường kính: đường kính lỗ danh định 17mm
ZZ: Mã lớp chặn: chặn cả hai mặt
C2: Mã khe hở bên trong: Khe hở C2
Ví dụ 2: 7210CDTP5
72: Mã dãy vòng bi: vòng bi tiếp xúc góc 1 hàng có loạt kích thước 02
10: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 50mm
C: Mã góc tiếp xúc: góc tiếp xúc danh định 15°
DT: Mã cặp ghép hoặc xếp chồng: kiểu bố trí nối tiếp
P5: Mã cấp dung sai: cấp 5
Ví dụ 3: NU318C3P6
NU3: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa trụ một hàng có loạt kích thước 03
18: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 90mm
C3: Mã khe hở bên trong: Khe hở C3
P6: Mã cấp dung sai: cấp 6
Ví dụ 4: 32005JRP6X
320: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa côn một hàng có loạt kích thước 20
05: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 25mm
J: Mã cho biết các kích thước giới hạn và các kích thước cụm phụ được dựa trên tiêu chuẩn ISO
R: Mã kiểu trong: sức tải trọng cao
P6X: Mã cấp dung sai: cấp 6X
Ví dụ 5: 232/500RZKC4
232: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa cầu một hàng có loạt kích thước 32
500: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 500mm
RZ: Mã kiểu trong: có con lăn lồi đối xứng, vòng cách ép
K: Mã hình dạng vòng chịu: lỗ (khoan) côn của vòng trong (côn 1 : 12)
C4: Mã khe hở bên trong: khe hở C4
Như vậy là PLB Việt Nam đã hướng dẫn cho bạn cách đọc thông số vòng bi chi tiết nhất. Nếu có thêm bất kỳ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu mua vòng bi chính hãng, hãy liên hệ ngay với PLB qua hotline 0888 200 800.