Trong ngành công nghiệp hiện đại, đặc biệt là lĩnh vực chế biến thực phẩm, việc lựa chọn các linh kiện và thiết bị đòi hỏi tính chính xác và an toàn cao. Một trong những yếu tố quan trọng nhất đó là vòng bi (bearing) – Thiết bị để giúp giảm ma sát, tăng cường độ bền và hiệu quả làm việc của các máy móc. Trong bài viết này của PLB Việt Nam, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về mã vòng bi cho ngành thực phẩm – Một dòng sản phẩm đòi hỏi những tiêu chuẩn đặc biệt.
Tại sao ngành thực phẩm lại cần vòng bi đặc biệt?
Ngành chế biến thực phẩm là một trong những lĩnh vực đòi hỏi nghiêm ngặt về vấn đề an toàn và vệ sinh. Các máy móc trong ngành này thường xuyên tiếp xúc với nguyên liệu thô, sản phẩm đang chế biến hoặc sản phẩm đã đóng gói. Do đó, vòng bi sử dụng trong ngành thực phẩm phải đáp ứng những yêu cầu sau:
- Khả năng chịu được an toàn: Vòng bi phải được làm từ vật liệu an toàn, đảm bảo không tiếp xúc độc hại với thực phẩm.
- Chịu được môi trường khắc nghiệt: Máy móc chế biến thực phẩm thường hoạt động trong các môi trường ẩm ướt, nóng, lạnh hoặc có tác nhân hóa chất (nước rửa, dung dịch khử trùng).
- Khả năng hoạt động, độ bền cao: Các vòng bi có độ bền cao sẽ giúp giảm thiểu thời gian ngừng máy và tăng cường hiệu suất làm việc.
- Vệ sinh dễ dàng: Thiết kế vòng bi phải hạn chế tối đa sự tích tụ vi khuẩn hoặc dễ vệ sinh.

>> Xem thêm: Mã vòng bi cho ngành hóa chất: Lựa chọn hoàn hảo mang đến hiệu suất cao
Các mã vòng bi cho ngành thực phẩm phổ biến
Hiện nay, các nhà sản xuất đã nghiên cứu và phát triển nhiều dòng vòng bi đặc biệt dành cho ngành thực phẩm. Dưới đây là một số loại mã vòng bi cho ngành thực phẩm phổ biến:
1. Vòng bi bằng thép không gỉ
Thép không gỉ đặc biệt thích hợp cho ngành thực phẩm nhờ tính kháng ăn mòn cao, dễ vệ sinh và bền bị. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong các dây chuyền chế biến thực phẩm từ các loại bánh kẹo, sữa, đến thực phẩm đóng gói.
2. Vòng bi bằng nhựa chịu lực cao
Các vòng bi bằng nhựa (polymer) kháng được hóa chất tốt và thích hợp cho môi trường ướt hoặc nhiễu dầu mỡ. Loại vòng bi này nhọ nhẹ, linh hoạt và thích hợp cho các máy móc nhỏ.
3. Vòng bi tự bôi trơn
Dòng sản phẩm này được bôi trơn với dầu nhường đặc biệt an toàn cho thực phẩm. Nhường bôi trơn này đã được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm từ các tổ chức uy tín.
4. Vòng bi tích hợp công nghệ kháng khuẩn
Vòng bi tích hợp vật liệu khắng khuẩn như bạc hoặc công nghệ nano, giúp hạn chế sự sinh sối vi khuẩn trong quá trình sử dụng.

>> Xem thêm: Vòng bi rãnh U là gì? Một số thông tin quan trọng cần nắm
Cách chọn mã vòng bi cho ngành thực phẩm
Để chọn được loại vòng bi phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Loại máy móc đang dùng: Mỗi loại máy móc yêu cầu mã vòng bi khác nhau.
- Môi trường hoạt động: Xem xét nhiệt độ, độ ẩm và các hóa chất trong quá trình sử dụng.
- Tiêu chuẩn về độ an toàn: Lựa chọn vòng bi đã được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín như Vòng bi Koyo (JTEKT), PBC, TIMKEN, JNS,…
Danh sách các mã vòng bi cho ngành thực phẩm hiện nay
| STT | MÃ VÒNG BI | STT | MÃ VÒNG BI | STT | MÃ VÒNG BI |
| 1 | ASA-B6 | 70 | ASA-MUCFC208FD | 138 | ASA-MUP002 |
| 2 | ASA-BLFL2J | 71 | ASA-MUCFC208VY | 139 | ASA-MUP003 |
| 3 | ASA-BLFL4J | 72 | ASA-MUCFL204-12FDY | 140 | ASA-MUP004 |
| 4 | ASA-BLFL5J | 73 | ASA-MUCFL204FD | 141 | ASA-MUP005 |
| 5 | ASA-BLFL6J | 74 | ASA-MUCFL204VY | 142 | ASA-MUP006 |
| 6 | ASA-CUCT215CN | 75 | ASA-MUCFL205-16FDY | 143 | ASA-UC204 |
| 7 | ASA-MU000X+ER | 76 | ASA-MUCFL205FD | 144 | ASA-UC205 |
| 8 | ASA-MU002X+ER | 77 | ASA-MUCFL205VY | 145 | ASA-UC206 |
| 9 | ASA-MU004X+ER | 78 | ASA-MUCFL206FD | 146 | ASA-UC207 |
| 10 | ASA-MU005X+ER | 79 | ASA-MUCFL206VY | 147 | ASA-UC208 |
| 11 | ASA-MU006X+ER | 80 | ASA-MUCFL207-20FDY | 148 | ASA-UC209 |
| 12 | ASA-MUC202V | 81 | ASA-MUCFL207FD | 149 | ASA-UC210 |
| 13 | ASA-MUC204-12FD | 82 | ASA-MUCFL207VY | 150 | ASA-UC210C4HR5 |
| 14 | ASA-MUC204FD | 83 | ASA-MUCFL208FD | 151 | ASA-UC211 |
| 15 | ASA-MUC204V | 84 | ASA-MUCFL208VY | 152 | ASA-UC211C4HR23 |
| 16 | ASA-MUC205-16FD | 85 | ASA-MUCFL210FD | 153 | ASA-UC211C4HR5 |
| 17 | ASA-MUC205FD | 86 | ASA-MUCFL210VY | 154 | ASA-UC212 |
| 18 | ASA-MUC205V | 87 | ASA-MUCFPL204SB-FD | 155 | ASA-UCECH204 |
| 19 | ASA-MUC206FD | 88 | ASA-MUCFPL204V | 156 | ASA-UCECH205 |
| 20 | ASA-MUC206V | 89 | ASA-MUCFPL206SB-FD | 157 | ASA-UCECH206 |
| 21 | ASA-MUC207-20FD | 90 | ASA-MUCFPL206V | 158 | ASA-UCECH208 |
| 22 | ASA-MUC207-23FD | 91 | ASA-MUCFPL207SB-FD | 159 | ASA-UCF204 |
| 23 | ASA-MUC207FD | 92 | ASA-MUCFPL207V | 160 | ASA-UCF205 |
| 24 | ASA-MUC207V | 93 | ASA-MUCFPL208SB-FD | 161 | ASA-UCF207 |
| 25 | ASA-MUC208-24FD | 94 | ASA-MUCFPL208V | 162 | ASA-UCF208 |
| 26 | ASA-MUC208FD | 95 | ASA-MUCP204FD | 163 | ASA-UCF209 |
| 27 | ASA-MUC208V | 96 | ASA-MUCP204VY | 164 | ASA-UCF210 |
| 28 | ASA-MUC209FD | 97 | ASA-MUCP205-16FDY | 165 | ASA-UCFC212 |
| 29 | ASA-MUC209V | 98 | ASA-MUCP205FD | 166 | ASA-UCFC213 |
| 30 | ASA-MUC210-32FD | 99 | ASA-MUCP205VY | 167 | ASA-UCFL202 |
| 31 | ASA-MUC210FD | 100 | ASA-MUCP206FD | 168 | ASA-UCFL204 |
| 32 | ASA-MUC210V | 101 | ASA-MUCP206VY | 169 | ASA-UCFL205 |
| 33 | ASA-MUC211V | 102 | ASA-MUCP207-23FDY | 170 | ASA-UCFL206 |
| 34 | ASA-MUC212V | 103 | ASA-MUCP207FD | 171 | ASA-UCFL207 |
| 35 | ASA-MUCA204SB-FD | 104 | ASA-MUCP207VY | 172 | ASA-UCFL208 |
| 36 | ASA-MUCA207SB-FD | 105 | ASA-MUCP208-24FDY | 173 | ASA-UCP204 |
| 37 | ASA-MUCA208SB-FD | 106 | ASA-MUCP208FD | 174 | ASA-UCP205 |
| 38 | ASA-MUCAF206FD-J | 107 | ASA-MUCP208VY | 175 | ASA-UCP206 |
| 39 | ASA-MUCAF206V-J | 108 | ASA-MUCP209FD | 176 | ASA-UCP207 |
| 40 | ASA-MUCAFL204FD-J | 109 | ASA-MUCP209VY | 177 | ASA-UCP208 |
| 41 | ASA-MUCAFL204V-J | 110 | ASA-MUCP210-31FDY | 178 | ASA-UCPA204 |
| 42 | ASA-MUCAFL205FD-J | 111 | ASA-MUCP210FD | 179 | ASA-UCT205 |
| 43 | ASA-MUCAFL205V-J | 112 | ASA-MUCP210VY | 180 | ASA-UCT206 |
| 44 | ASA-MUCAP207FD-J | 113 | ASA-MUCP211VY | 181 | ASA-UCT207 |
| 45 | ASA-MUCAP207V-J | 114 | ASA-MUCPPL204SB-FD | 182 | ASA-UCT208 |
| 46 | ASA-MUCB204SB-FD | 115 | ASA-MUCPPL204V | 183 | ASA-UCT209 |
| 47 | ASA-MUCB206SB-FD | 116 | ASA-MUCPPL205-16SB-FD | 184 | ASA-UCT211 |
| 48 | ASA-MUCB207SB-FD | 117 | ASA-MUCPPL207SB-FD | 185 | ASA-UFL001 |
| 49 | ASA-MUCB208SB-FD | 118 | ASA-MUCPPL207V | 186 | ASA-UFL002 |
| 50 | ASA-MUCF204-12FDY | 119 | ASA-MUCPPL208SB-FD | 187 | ASA-UFL003 |
| 51 | ASA-MUCF204FD | 120 | ASA-MUCPPL208V | 188 | ASA-UFL004 |
| 52 | ASA-MUCF204VY | 121 | ASA-MUCT205FD | 189 | ASA-UFL005 |
| 53 | ASA-MUCF205-16FDY | 122 | ASA-MUCT205VY | 190 | ASA-UFL006 |
| 54 | ASA-MUCF205FD | 123 | ASA-MUCT206VY | 191 | ASA-UFL007 |
| 55 | ASA-MUCF205VY | 124 | ASA-MUCT207FD | 192 | ASA-UKF205 |
| 56 | ASA-MUCF206FD | 125 | ASA-MUCT207VY | 193 | ASA-UKF206 |
| 57 | ASA-MUCF206VNY | 126 | ASA-MUCT208VY | 194 | ASA-UKF207 |
| 58 | ASA-MUCF206VY | 127 | ASA-MUCT210FD | 195 | ASA-UKF208 |
| 59 | ASA-MUCF207FD | 128 | ASA-MUCT210VY | 196 | ASA-UKF209 |
| 60 | ASA-MUCF207VY | 129 | ASA-MUFL000 | 197 | ASA-UKF210 |
| 61 | ASA-MUCF208-24FDY | 130 | ASA-MUFL001 | 198 | ASA-UKF211 |
| 62 | ASA-MUCF208FD | 131 | ASA-MUFL002 | 199 | ASA-UKF212 |
| 63 | ASA-MUCF208VY | 132 | ASA-MUFL003 | 200 | ASA-UKF213 |
| 64 | ASA-MUCF210FD | 133 | ASA-MUFL004 | 201 | ASA-UKP206 |
| 65 | ASA-MUCF210VY | 134 | ASA-MUFL005 | 202 | ASA-UKP207 |
| 66 | ASA-MUCFC205VY | 135 | ASA-MUFL006 | 203 | ASA-UKP208 |
| 67 | ASA-MUCFC206FD | 136 | ASA-MUP000 | 204 | ASA-UKP209 |
| 68 | ASA-MUCFC206VY | 137 | ASA-MUP001 | 205 | ASA-UKP210 |
| 69 | ASA-MUCFC207VY |
Những loại máy trong ngành thực phẩm sử dụng vòng bi thường gặp
Dưới đây là danh sách các loại máy sử dụng mã vòng bi cho ngành thực phẩm :
- Máy đóng gói thực phẩm: Máy đóng gói thực phẩm là thiết bị không thể thiếu trong dây chuyền sản xuất, chịu trách nhiệm đóng gói sản phẩm vào bao bì một cách nhanh chóng và chính xác.
- Máy trộn: Máy trộn thực phẩm được sử dụng để pha trộn các nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm, từ bột làm bánh, kem, đến các loại gia vị.
- Máy làm lạnh: Trong ngành thực phẩm, máy làm lạnh hoặc tủ đông là thiết bị quan trọng để bảo quản sản phẩm và duy trì chất lượng.
- Máy rửa thực phẩm: Máy rửa thực phẩm làm sạch các loại nguyên liệu trước khi chế biến, như rau củ, trái cây, hoặc hải sản.
- Máy ép: Máy ép là thiết bị dùng để chiết xuất các loại nước ép từ trái cây, rau củ hoặc ép dầu từ các loại hạt.
- Máy nghiền: Máy nghiền thực phẩm được sử dụng để làm nhỏ hoặc nghiền nhuyễn các nguyên liệu như thịt, rau củ, hoặc hạt.
- Máy cắt: Máy cắt dùng để thái lát hoặc cắt nhỏ nguyên liệu thực phẩm, từ thịt, cá, đến rau củ và bánh mì.
- Máy chiên: Máy chiên thực phẩm giúp nấu chín các sản phẩm như khoai tây chiên, bánh snack, hoặc các món chiên đông lạnh.
- …..
Kết luận
Các mã vòng bi cho ngành thực phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu quả hoạt động của các dây chuyền sản xuất. Việc đầu tư vào vòng bi chất lượng cao không chỉ giúp tăng tuổi thọ máy móc mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì về lâu dài. Hãy luôn chọn những sản phẩm đã được khuyên dùng và chứng nhận để đảm bảo quy trình chế biến thực phẩm diễn ra an toàn và hiệu quả nhất.
