Trong lĩnh vực xây dựng hiện đại, thép hình là vật liệu then chốt, góp phần tăng cường độ bền và độ ổn định cho các công trình. Nhờ đặc tính vật lý nổi bật như khả năng chịu lực cao và chống cong vênh, thép hình được sử dụng phổ biến trong nhiều hạng mục từ hạ tầng giao thông, nhà xưởng công nghiệp đến nhà cao tầng và công trình dân dụng.
Với sự phong phú về thiết kế – bao gồm các dạng thép chữ I, H, U, V,.. – kỹ sư có thể linh hoạt lựa chọn loại thép phù hợp theo từng mục đích sử dụng cụ thể. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về bảng tra thông số thép hình, hãy tiếp tục theo dõi bài viết này của PLB Việt Nam.
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau, ứng dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp nặng và xây dựng. Không chỉ dùng để thi công kết cấu, thép hình còn góp mặt trong sản xuất thiết bị nâng hạ, đóng tàu, khung container, hệ thống giá kệ và nhiều lĩnh vực quan trọng khác.

Giới thiệu về bảng tra thông số thép hình
Bảng tra thép hình là tài liệu chuyên môn cần thiết trong thiết kế và thi công, giúp kỹ sư dễ dàng tra cứu các chỉ số kỹ thuật như kích thước, khối lượng và tính chất cơ học. Nhờ có bảng này, việc lựa chọn và tính toán loại thép phù hợp sẽ chính xác hơn, đảm bảo yếu tố kỹ thuật và tiết kiệm chi phí cho dự án.
Ngoài ra, bảng tra còn hỗ trợ người dùng xác định các đặc tính vật lý quan trọng như mô men kháng uốn, bán kính quán tính, độ bền vật liệu, v.v.
Hướng dẫn cách đọc bảng tra thông số thép hình
Trong bảng tra, bạn sẽ bắt gặp các thông số cơ bản như:
- Kích thước hình học: Bao gồm chiều cao, độ dày thân và cánh, chiều rộng – các yếu tố này ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của sản phẩm.
- Khối lượng riêng và tổng trọng lượng: Giúp tính toán chính xác chi phí nguyên vật liệu, vận chuyển và thi công.
- Moment và bán kính quán tính: Đánh giá khả năng chịu uốn và biến dạng của thép dưới tác động lực.
- Độ bền chịu kéo và nén: Là chỉ số phản ánh khả năng chống lại lực tác động, đảm bảo an toàn trong sử dụng.
Việc hiểu rõ và sử dụng bảng tra đúng cách giúp đảm bảo quá trình thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn tối đa.

>> Xem thêm: Tổng hợp các xích Dongbo(DBC) chính hãng, uy tín, giá tốt
Một số bảng tra thông số thép hình thường dùng hiện nay
Bảng tra thông số thép hình chữ I
- Chiều cao: 100 – 900 mm
- Bề rộng cánh: 55 – 300 mm
- Chiều dài thanh thép: 6m – 12m
| TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) |
| Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
| Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
| Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
| Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
| Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
| Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
| Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
| Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
| Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
| Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
| Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
| Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
| Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
| Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
| Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
| Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
| Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
| Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
| Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
| Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
| Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
| Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
| Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
| Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
| Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
| Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
| Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
| Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
| Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
| Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
| Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
| Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
| Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
| Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
| Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
| Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
| Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
| Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Bảng tra thông số thép hình chữ H
Có nhiều chuẩn và kích thước khác nhau, đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật của công trình hiện đại.
| Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) | m | kg/m | kg/cây |
| H 100 x 100 x 6 x 8mm | 12 | 17.2 | 206.4 |
| H 125 x 125 x 6.5 x 9mm | 12 | 23.8 | 285.6 |
| H 148 x 99 x 6 x 9mm | 12 | 20.7 | 248.4 |
| H 150 x 150 x 7 x 10mm | 12 | 31.5 | 378 |
| H 175 x 175 x 7.5 x 11mm | 12 | 40.4 | 484.8 |
| H 194 x 150 x 6 x 9mm | 12 | 30.6 | 367.2 |
| H 200 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 50.5 | 606 |
| H 244 x 175 x 7 x 11mm | 12 | 44.1 | 529.2 |
| H 250 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 72.4 | 868.8 |
| H 294 x 200 x 8 x 12mm | 12 | 56.8 | 681.6 |
| H 300 x 300 x 10 x 15mm | 12 | 94 | 1,128.00 |
| H 340 x 250 x 9 x 14mm | 12 | 79.7 | 956.4 |
| H 350 x 350 x 12 x 19mm | 12 | 137 | 1,644.00 |
| H 390 x 300 x 10 x 16mm | 12 | 107 | 1,284.00 |
| H 400 x 400 x 13 x 21mm | 12 | 172 | 2,064.00 |
| H 414 x 405 x 18 x 28mm | 12 | 232 | 2,784.00 |
| H 488 x 300 x 11 x 18mm | 12 | 128 | 1,536.00 |
| H 588 x 300 x 12 x 20mm | 12 | 151 | 1,812.00 |
Bảng tra thông số thép hình chữ U
Các loại thép U được thiết kế theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
| Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
| Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
| Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
| Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
| Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
| Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
| U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
| U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
| Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
| Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
| U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
| U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
| U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
| U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
| U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
| U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
| U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
| U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
| Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
| U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
| U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
| U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
| U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
| U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
| U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
| U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
| U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
| U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
| U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
| U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
| U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
| Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
| U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
| U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
| U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
| U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
| Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
| Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
| U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
| U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
| U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
| Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
| U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
| Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
| U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
| U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
| U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
| U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
| Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
| U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
| U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
| Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
| U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
| U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
| U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
| U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
| U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
| U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
| U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
| U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
| U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
| Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
| Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
| Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
| Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra thông số thép hình L – V
- Tên gọi dựa theo chiều dài và độ dày cạnh của chữ V
- Các loại phổ biến như L – V 45, 50, 60,… với trọng lượng và kích thước đa dạng.
| Tên | Quy cách thép V( A x B x t) | Độ dài m | Trọng lượng |
| Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 5.5 |
| V 25 x 25 x 3ly | 6 | 6.7 | |
| Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 5.0 |
| V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 5.5 | |
| V 30 x 30 x 3ly | 6 | 7.5 | |
| V 30 x 30 x 3ly | 6 | 8.2 | |
| Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 7.5 |
| V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 8.5 | |
| V 40 x 40 x 3ly | 6 | 10.0 | |
| V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 11.5 | |
| V 40 x 40 x 4ly | 6 | 12.5 | |
| V 40 x 40 x 5ly | 6 | 17.7 | |
| Thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 16.4 |
| V 45 x 45 x 5ly | 6 | 20.3 | |
| Thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 13.0 |
| V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 15.0 | |
| V 50 x 50 x 4ly | 6 | 17.0 | |
| V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 19.0 | |
| V 50 x 50 x 5ly | 6 | 22.0 | |
| Thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 22.1 |
| V 60 x 60 x 5ly | 6 | 27.3 | |
| V 60 x 60 x 6ly | 6 | 32.2 | |
| Thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 21.5 |
| V 63 x 63 x5ly | 6 | 27.0 | |
| V 63 x 63 x 6ly | 6 | 28.5 | |
| Thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 30.0 |
| V 65 x 65 x 6ly | 6 | 35.5 | |
| V 65 x 65 x 8ly | 6 | 46.0 | |
| Thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 31.0 |
| V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 41.0 | |
| V 70 x 70 x 7ly | 6 | 44.3 | |
| Thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 31.5 |
| V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 34.0 | |
| V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 37.5 | |
| V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 41.0 | |
| V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 52.0 | |
| V 75 x 75 x 9ly | 6 | 59.8 | |
| V 75 x 75 x 12ly | 6 | 78.0 | |
| Thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 41.0 |
| V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 48.0 | |
| V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 57.0 | |
| Thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 49.7 |
| V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 57.0 | |
| V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
| V 90 x 90 x 9ly | 6 | 72.6 | |
| V 90 x 90 x 10ly | 6 | 79.8 | |
| V 90 x 90 x 13ly | 6 | 102.0 | |
| Thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 62.9 |
| V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
| V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 78.0 | |
| V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 90.0 | |
| V 100 x 100 x 12ly | 6 | 64.0 | |
| V 100 x 100 x 13ly | 6 | 114.6 | |
| Thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 88.2 |
| V 120 x 120 x 10ly | 6 | 109.0 | |
| V 120 x 120 x 12ly | 6 | 130.0 | |
| V 120 x 120 x 15ly | 6 | 129.6 | |
| V 120 x 120 x 18ly | 6 | 160.2 | |
| Thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 107.4 |
| V 130 x 130 x 10ly | 6 | 115.0 | |
| V 130 x 130 x 12ly | 6 | 141.0 | |
| V 130 x 130 x 15ly | 6 | 172.8 | |
| Thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 137.5 |
| V 150 x 150 x 12ly | 6 | 163.0 | |
| V 150 x 150 x 15ly | 6 | 201.5 | |
| V 150 x 150 x 18ly | 6 | 238.8 | |
| V 150 x 150 x 19ly | 6 | 251.4 | |
| V 150 x 150 x 20ly | 6 | 264 | |
| Thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 190.8 |
| V 175 x 175 x 15ly | 6 | 236.4 | |
| Thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 271.8 |
| V 200 x 200 x 16ly | 6 | 289.2 | |
| V 200 x 200 x 18ly | 6 | 324 | |
| V 200 x 200 x 20ly | 6 | 358.2 | |
| V 200 x 200 x 24ly | 6 | 424.8 | |
| V 200 x 200 x 25ly | 6 | 441.6 | |
| V 200 x 200 x 26ly | 6 | 457.8 | |
| Thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 562.2 |
| V 250 x 250 x 35ly | 6 | 768 |
Trên đây là tổng hợp các thông tin cơ bản về bảng tra thông số thép hình. Hy vọng bài viết sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn và sử dụng thép một cách hiệu quả, tối ưu cho công trình của mình. Nếu bạn cần tư vấn thêm thì đừng quên comment hoặc bình luận dưới bài viết để được chúng tôi hỗ trợ nhé!
>> Xem thêm:
- Các loại phớt chắn dầu thông dụng và ứng dụng trong thực tế
- Bảng tra thông số cầu trục nhà công nghiệp mới cập nhật
