Cách đọc thông số vòng bi chi tiết mới nhất

Vòng bi là một trong những bộ phận quan trọng trong nhiều thiết bị và máy móc hiện đại. Để đảm bảo hiệu suất và độ bền của máy móc, việc hiểu rõ các thông số kỹ thuật của vòng bi là vô cùng cần thiết. Mỗi thông số không chỉ là con số vô tri mà còn chứa đựng những ý nghĩa quan trọng, giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với mục tiêu sử dụng. Hãy cùng khám phá cách đọc thông số vòng bi đúng chuẩn. Vậy hãy cùng PLB tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Khái niệm thông số vòng bi

Thông số vòng bi là những dữ liệu kỹ thuật quan trọng giúp xác định các đặc tính và khả năng hoạt động của vòng bi, từ đó giúp người dùng chọn loại vòng bi phù hợp với nhu cầu sử dụng. Những thông số này cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, khả năng chịu lực, tốc độ quay, độ chính xác và các đặc tính khác của vòng bi. Hiểu rõ thông số vòng bi giúp đảm bảo máy móc vận hành hiệu quả và bền bỉ.

Khái niệm thông số vòng bi
Khái niệm thông số vòng bi

Các thông số vòng bi cơ bản bao gồm:

  1. Kích thước vòng bi: Thường bao gồm đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), và chiều rộng (W) của vòng bi. Kích thước này quyết định việc vòng bi có phù hợp với trục và thân máy hay không.
  2. Tải trọng:
    • Tải trọng động (C): Khả năng chịu lực khi vòng bi đang quay.
    • Tải trọng tĩnh (Co): Khả năng chịu lực khi vòng bi ở trạng thái đứng yên.
  3. Tốc độ quay tối đa: Cho biết tốc độ quay tối đa mà vòng bi có thể chịu đựng mà không bị hư hỏng do ma sát và nhiệt độ.
  4. Độ chính xác (Cấp độ): Vòng bi có các cấp độ chính xác từ P0 (thấp nhất) đến P2 (cao nhất), ảnh hưởng đến độ mượt mà khi quay và ứng dụng trong các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao.
  5. Chất liệu và lớp phủ: Vòng bi có thể được làm từ thép, ceramic hoặc vật liệu khác, với các lớp bảo vệ chống bụi bẩn, nước, hoặc chịu được các môi trường khắc nghiệt.
  6. Ký hiệu phụ: Bao gồm các mã ký hiệu như ZZ (tấm chắn bụi), 2RS (phớt cao su), C3 (khe hở lớn hơn tiêu chuẩn), giúp bổ sung thêm các đặc tính kỹ thuật của vòng bi.
Xem thêm:  Cách bảo dưỡng gối đỡ đầy đủ, chi tiết nhất

Ý nghĩa thông số vòng bi

Các thông số trên vòng bi bao gồm thương hiệu, nguồn gốc xuất xứ và mã bi. Những thông số này mang ý nghĩa thương hiệu khi chúng cho người dùng biết sản phẩm bi đó đến từ thương hiệu nào và do quốc gia nào sản xuất. Ví dụ như Vòng bi JTEKT(KOYO), FAG, NTN, vòng bi TIMKEN, JNS, NSK,…

Thông số in trên vòng bi mang ý nghĩa kỹ thuật khi nó giúp người dùng lựa chọn được mã bi mong muốn. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa các con số trong mã bi để chọn đúng. Bạn cần nắm được cách đọc thông số vòng bi được PLB hướng dẫn trong mục tiếp theo.
Ý nghĩa thông số vòng bi
Ý nghĩa thông số vòng bi

Cách đọc thông số vòng bi đúng chuẩn 

Các vòng bi bao gồm số cơ bản và mã bổ sung, ký hiệu thông số kỹ thuật của vòng bi cơ bản bao gồm kiểu bi, kích thước giới hạn, độ chính xác khi chạy và khe hở bên trong.

1. Thông số kích thước

Hai số cuối của mã chỉ đường kính trong của bi từ 00-99 (20mm < D < 5000mm). Một vài vòng bi dùng trong máy móc siêu nhỏ (trong lĩnh vực y tế) có đường kính nhỏ hơn 20mm, một số bi trong máy siêu lớn thì đường kính lớn hơn 5000mm.
Bảng dưới đây quy đổi từ ký hiệu sang kích thước tương ứng:
cach doc thong so vong bi 11

2. Thông số mức độ chịu tải 

Ký hiệu số thứ 3 từ phải sang trái thể hiện mức độ chịu tải của vòng bi:
  • Số 1 hoặc 7: Chịu tải rất nhẹ
  • Số 2: Chịu tải nhẹ
  • Số 3: Chịu tải trung bình
  • Số 4: Chịu tải nặng
  • Số 5: Chịu tải rất nặng, siêu nặng
  • Số 6: Chịu tải trung bình như số 3 nhưng dày hơn
  • Số 8-9: Chịu tải rất rất nhẹ
cach doc thong so vong bi 21
Cách đọc thông số vòng bi Koyo (JTEKT)

3. Thông số phân loại vòng bi

Ký hiệu số thứ 4 từ phải sang trái dùng để phân loại vòng bi, được ký hiệu từ 1-9:
  • Số 0: Bi tròn 1 lớp
  • Số 1: Bi tròn 2 lớp
  • Số 2: Bi đũa ngắn 1 lớp
  • Số 3: Bi đũa ngắn 2 lớp
  • Số 4: Bi đũa dài 1 lớp
  • Số 5: Bi đũa xoắn
  • Số 6: Bi đũa tròn chắn
  • Số 7: Bi đũa hình côn
  • Số 8: Bi tròn chắn không hướng tâm
  • Số 9: Bi đũa chắn

4. Thông số kết cấu vòng bi 

Ký hiệu số thứ 5 từ phải sang trái thể hiện kết cấu bi:
  • Số 3: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
  • Số 4: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong có gờ chắn
  • Số 5: Có 1 răng để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
  • Số 6: Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
  • Số 8: Có 2 long đen chặn dầu bằng thép lá
  • Số 9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

Các ký hiệu chữ bổ sung trong mã bi

1. Mã dãy vòng bi

Mặc dù các ký hiệu khác có thể không xuất hiện, nhưng mã dãy vòng bi thì không thể thiếu trong cách đọc thông số vòng bi. Mã dãy vòng bi cho người dùng biết được đó là kiểu bi gì. Dưới đây là các mã dãy vòng bi thông dụng:
cach doc thong so vong bi 31
Cách đọc thông số vòng bi – Mã dãy vòng bi (Ảnh 1)
cach doc thong so vong bi 4
Cách đọc thông số vòng bi – Mã dãy vòng bi (Ảnh 2)

2. Mã góc tiếp xúc

AC25°
B40°
C15°
CA20°
E35°
Xem thêm:  Các loại vòng bi mâm xoay - Những thông tin nổi trội cần nắm rõ
      C20°
D28°30’
DJ28°48’39’’

3. Mã kiểu trong

  • R: Sức chịu tải cao (Bạc bi rãnh sâu, bạc đũa trụ, bạc đũa côn)
  • G: Có phần nhô đều nhau ở cả hai phía của vòng của bạc bi tiếp xúc góc (Nói chung là sử dụng khoảng hở C2)
  • GST: Bạc bi tiếp xúc góc được mô tả bên trên với khoảng hở bên trong tiêu chuẩn được cung cấp
  • J: Bạc đũa côn có độ rộng vòng ngoài, góc tiếp xúc và đường kính nhỏ bên trong vòng ngoài tuân theo các tiêu chuẩn ISO
  • V: Bạc bi hoặc bạc đũa kiểu bổ sung đầy đủ (không có vòng cách)
  • R: Có con lăn lồi không đối xứng và vòng cách gia công bằng máy
  • RZ: Có con lăn lồi đối xứng và vòng cách ép
  • RHA: Có con lăn lồi đối xứng và vòng cách gia công máy liền phần

4. Mã khe hở bên trong, mã tải trước 

  • C1: Nhỏ hơn C2
  • C2: Nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn
  • CN: Khe hở tiêu chuẩn
  • C3: Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
  • C4: Lớn hơn C3
  • C5: Lớn hơn C4
  • M1 đến M6: Khe hở trong hướng tâm cho bạc bi siêu nhỏ/nhỏ
  • CD2: Nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn
  • CDN: Khe hở tiêu chuẩn
  • CD3: Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
  • CM: Khe hở trong hướng tâm cho bạc động cơ điện (Bạc bi rãnh sâu)
  • CT: Khe hở trong hướng tâm cho bạc động cơ điện (Bạc đũa trụ)
  • NA: Khe hở trong hướng tâm của bạc đũa trụ không hoán đổi (C1NA đến C5NA)
  • S: Tải trước rất nhẹ
  • L: Tải trước nhẹ
  • M: Tải trước trung bình
  • H: Tải trước nặng
Xem thêm:  Cách tối đa hóa hiệu suất sử dụng của vòng bi hiện nay

5. Mã vòng chặn, mã vòng đệm

cach doc thong so vong bi 5

6. Mã hình dạng vòng, lỗ bôi trơn/mã rãnh

  • K: Lỗ (khoan) côn vòng trong được cung cấp (1 : 12)
  • K30: Lỡ (khoan) côn vòng trong được cung cấp (1 : 30)
  • N: Rãnh vòng bám trên bề mặt ngoài của vòng ngoài 
  • NR: Rãnh vòng bám và vòng bám định vị trên bề mặt ngoài của vòng ngoài 
  • NY: Vòng nhựa tổng hợp chống nhão trên bề mặt ngoài của vòng ngoài 
  • SG: Rãnh xoắn trên bề mặt lỗ vòng trong 
  • W: Lỗ bôi trơn và rãnh bôi trơn trên bề mặt ngoài của vòng ngoài bạc đạn đũa trụ 
  • W33: Lỗ bôi trơn và rãnh bôi trơn trên bề mặt ngoài của vòng ngoài bạc đạn đũa cầu 

7. Mã vật liệu, mã xử lý đặc biệt

  • E, F, H, Y: Thép Cacbon vỏ
  • ST: Thép không gỉ
  • SH: Xử lý nhiệt đặc biệt
  • S0: Lên tới 150°C
  • S1: Lên tới 200°C
  • S2: Lên tới 250°C

8. Mã cặp ghép hoặc xếp chồng, mã dẫn hướng vòng cách

  • PA: Có vòng cách dẫn hướng vòng ngoài (bạc đạn bi)
  • Q3: Có vòng cách dẫn hướng đũa lăn (bạc đạn đũa lăn)
* Đối với bạc đạn tiếp xúc góc:
  • DB: Kiểu bố trí lưng đối lưng
  • DF: Kiểu bố trí mặt đối mặt
  • DT: Kiểu bố trí liên tục

9. Mã dung sai

    BỏCấp 0
    P6Cấp 6
      P6XCấp 6X
     P5Cấp 5
     P4Cấp 4
     P2Cấp 2

10. Vật liệu vòng cách/mã kiểu

cach doc thong so vong bi 6

11. Mã mở 

  • A2: Alvania 2
  • AC: Andok C
  • B5: Beacon 325
  • SR: Multemp SRL

Các ví dụ về cách đọc thông số vòng bi 

Ví dụ 1: 6203ZZC2
  • 62: Mã dãy vòng bi: vòng bi rãnh sâu 1 hàng có loạt kích thước 02
  • 03: Số lỗ đường kính: đường kính lỗ danh định 17mm
  • ZZ: Mã lớp chặn: chặn cả hai mặt
  • C2: Mã khe hở bên trong: Khe hở C2
Ví dụ 2: 7210CDTP5
  • 72: Mã dãy vòng bi: vòng bi tiếp xúc góc 1 hàng có loạt kích thước 02
  • 10: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 50mm
  • C: Mã góc tiếp xúc: góc tiếp xúc danh định 15°
  • DT: Mã cặp ghép hoặc xếp chồng: kiểu bố trí nối tiếp
  • P5: Mã cấp dung sai: cấp 5
Ví dụ 3: NU318C3P6
  • NU3: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa trụ một hàng có loạt kích thước 03
  • 18: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 90mm
  • C3: Mã khe hở bên trong: Khe hở C3
  • P6: Mã cấp dung sai: cấp 6
Ví dụ 4: 32005JRP6X
  • 320: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa côn một hàng có loạt kích thước 20
  • 05: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 25mm
  • J: Mã cho biết các kích thước giới hạn và các kích thước cụm phụ được dựa trên tiêu chuẩn ISO
  • R: Mã kiểu trong: sức tải trọng cao
  • P6X: Mã cấp dung sai: cấp 6X
Ví dụ 5: 232/500RZKC4
  • 232: Mã dãy vòng bi: vòng bi đũa cầu một hàng có loạt kích thước 32
  • 500: Số đường kính lỗ: đường kính lỗ danh định 500mm
  • RZ: Mã kiểu trong: có con lăn lồi đối xứng, vòng cách ép
  • K: Mã hình dạng vòng chịu: lỗ (khoan) côn của vòng trong (côn 1 : 12)
  • C4: Mã khe hở bên trong: khe hở C4
Như vậy là PLB Việt Nam đã hướng dẫn cho bạn cách đọc thông số vòng bi chi tiết nhất. Nếu có thêm bất kỳ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu mua vòng bi chính hãng, hãy liên hệ ngay với PLB qua hotline 0888 200 800.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *