Máy làm viên nén/viên hoàn là thiết bị không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, từ dược phẩm, thực phẩm chức năng đến năng lượng sinh học. Với nhiệm vụ quan trọng là tạo ra các viên nén đồng nhất, chính xác về kích thước và trọng lượng, máy làm viên đòi hỏi sự hoạt động ổn định và liên tục. Một trong những thành phần quan trọng góp phần đảm bảo sự ổn định này chính là mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn.
Trong bài viết này của PLB Việt Nam, chúng ta sẽ khám phá vai trò của mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn, các loại vòng bi phù hợp, mã vòng bi mới nhất và những lưu ý quan trọng để chọn lựa vòng bi tối ưu.
1. Vai trò của vòng bi trong máy làm viên nén/viên hoàn
Máy làm viên nén tự động /máy làm viên hoàn thường hoạt động với tần suất cao, yêu cầu độ chính xác tuyệt đối để đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra. Vòng bi đóng vai trò quan trọng trong các cơ chế chuyển động của trục ép, con lăn, và hệ thống quay, đảm bảo các yếu tố sau:
- Giảm ma sát: Vòng bi giúp giảm ma sát giữa các chi tiết máy, từ đó nâng cao hiệu suất vận hành.
- Ổn định chuyển động: Đảm bảo các bộ phận chuyển động mượt mà, chính xác.
- Chịu tải trọng: Hỗ trợ chịu lực trong quá trình ép viên nén, đặc biệt là khi máy làm việc với áp lực lớn.
- Tăng độ bền máy móc: Giảm thiểu hao mòn, tăng tuổi thọ của các chi tiết cơ khí và máy móc.

>> Xem thêm: Danh sách mã vòng bi cho ngành giấy mới cập nhật
2. Thách thức đối với vòng bi trong máy làm viên nén/viên hoàn
Máy làm viên nén/viên hoàn phải đối mặt với các điều kiện làm việc khắc nghiệt, bao gồm:
- Tải trọng lớn: Trong quá trình ép viên, trục quay và con lăn chịu áp lực cực lớn.
- Nhiệt độ cao: Do ma sát và áp lực ép, nhiệt độ trong máy có thể tăng cao đáng kể.
- Môi trường bụi bẩn: Các ngành như năng lượng sinh học (sản xuất viên nén gỗ) hoặc dược phẩm (ép bột thuốc) đều tạo ra bụi, có thể xâm nhập vào vòng bi.
- Vận hành liên tục: Máy làm viên thường phải hoạt động 24/7 để đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn.
Những thách thức này đòi hỏi mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn phải có khả năng chịu tải trọng, chống chịu nhiệt độ, và chống bụi vượt trội.
>> Xem thêm: Mã vòng bi cho ngành sản xuất đá xây dựng: Giải pháp tăng hiệu suất cho máy móc
3. Các loại vòng bi phù hợp cho máy làm viên nén/viên hoàn
Vòng bi cầu
- Ứng dụng: Sử dụng trong các chi tiết máy có tốc độ quay cao như trục dẫn động hoặc hệ thống quay phụ trợ.
- Đặc điểm: Loại vòng bi này có khả năng vận hành êm ái, giảm ma sát hiệu quả và thích hợp với tải trọng trung bình.

Vòng bi đũa
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các trục ép và hệ thống chịu tải nặng.
- Đặc điểm: Vòng bi đũa với con lăn hình trụ giúp tăng khả năng chịu tải trọng hướng kính, phù hợp với áp lực lớn khi ép viên.
Vòng bi hình cầu
- Ứng dụng: Phù hợp với máy làm viên gỗ, nơi có rung động mạnh và lệch trục.
- Đặc điểm: Có khả năng tự điều chỉnh, chịu được tải trọng lớn và hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.
Vòng bi chịu nhiệt
- Ứng dụng: Thích hợp với các máy làm viên hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
- Đặc điểm: Được chế tạo từ vật liệu đặc biệt, đảm bảo khả năng vận hành ổn định ở nhiệt độ lên đến 200°C.
Vòng bi chống bụi
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các môi trường bụi bặm như máy làm viên nén sinh khối.
- Đặc điểm: Trang bị lớp bảo vệ kín giúp ngăn bụi và chất bẩn xâm nhập, tăng độ bền và hiệu suất vòng bi.
4. Mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn mới nhất
Dưới đây là danh sách mã vòng bi và gối đỡ cho máy làm viên nén
- Vòng bi 32222
- Vòng bi 32224
- Vòng bi 32226
- Vòng bi 32228
- Vòng bi 30322
- Vòng bi 30324
- Vòng bi 32321
- Vòng bi 32230
- Vòng bi NJ2222M
- Vòng bi NJ2224M
- Vòng bi NJ2330M
- Vòng bi 29434M
- Vòng bi 29440M
- Vòng bi 29444M
- Vòng bi 29448M
- Vòng bi 29452M
- Vòng bi 29456M
- Vòng bi 2201
- Vòng bi 2303
- Gối đỡ UCP 309
- Gối đỡ UCF 306
- Gối đỡ UCT 304
- Gối đỡ UKP 312
- Gối đỡ UCFL 301
Dựa trên các yêu cầu của ngành sản xuất viên nén, một số mã vòng bi được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu sản xuất hiện đại. Dưới đây là một số mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn phổ biến và mới nhất:
| STT | Mã vòng bi | STT | Mã vòng bi |
| 1 | ASA-UCF209 | 51 | KOY-22211RZKW33C3 |
| 2 | ASA-UCF210 | 52 | KOY-22211RZW33C3 |
| 3 | ASA-UCF211 | 53 | KOY-22212RZW33C3 |
| 4 | ASA-UCF212 | 54 | KOY-22213RZW33C3 |
| 5 | ASA-UCF213 | 55 | KOY-22215RZKW33C3 |
| 6 | ASA-UCF214 | 56 | KOY-22216RZW33C3 |
| 7 | ASA-UCF215 | 57 | KOY-22217RZW33C3 |
| 8 | ASA-UCFC208 | 58 | KOY-22220RHRKW33C3 |
| 9 | ASA-UCFC209-28 | 59 | KOY-22226RZKW33C3 |
| 10 | ASA-UCFC211 | 60 | KOY-22236RW33C3FY |
| 11 | ASA-UCFC212 | 61 | KOY-22238RKW33 |
| 12 | ASA-UCFC213 | 62 | KOY-22238RW33C3 |
| 13 | ASA-UCFL207 | 63 | KOY-22238RW33C3FY |
| 14 | ASA-UCFL209C4HR5 | 64 | KOY-22240RW33C3FY |
| 15 | ASA-UCFX14 | 65 | KOY-22312RZKW33C3 |
| 16 | ASA-UCFX20 | 66 | KOY-22315RZKW33C3 |
| 17 | ASA-UCP208 | 67 | KOY-22316RZKW33C3 |
| 18 | ASA-UCP209 | 68 | KOY-22318RZW33C3 |
| 19 | ASA-UCP210 | 69 | KOY-23022RZW33C3 |
| 20 | ASA-UCP211 | 70 | KOY-23122RZW33C3 |
| 21 | ASA-UCP212 | 71 | KOY-23176RW33C3FY |
| 22 | ASA-UCP213 | 72 | KOY-23220RZW33C3 |
| 23 | ASA-UCPX20 | 73 | KOY-23222RZW33C3 |
| 24 | ASA-UCT210 | 74 | KOY-23226RZW33C3 |
| 25 | ASA-UCT211 | 75 | KOY-23228RZW33C3 |
| 26 | ASA-UCT320 | 76 | KOY-24122RZW33 |
| 27 | ASA-UK215 | 77 | KOY-30222JR |
| 28 | ASA-UK216 | 78 | KOY-32021JR |
| 29 | ASA-UK217 | 79 | KOY-32022JR |
| 30 | ASA-UK218 | 80 | KOY-32024JR |
| 31 | ASA-UK305 | 81 | KOY-32026JR |
| 32 | ASA-UKP211 | 82 | KOY-32028JR |
| 33 | ASA-UKP212 | 83 | KOY-32308JR |
| 34 | ASA-UKP213 | 84 | KOY-32309JR |
| 35 | ASA-UKP215 | 85 | KOY-32310/55JR-9 |
| 36 | ASA-UKP216 | 86 | KOY-32310JR |
| 37 | ASA-UKP217 | 87 | KOY-32311JR |
| 38 | ASA-UKP218 | 88 | KOY-32312J |
| 39 | DBC-50-1X10FT | 89 | KOY-6316ZZC3 |
| 40 | DBC-50-2X10FT | 90 | KOY-63172RS |
| 41 | DBC-60-1C/L | 91 | KOY-6317ZZC3 |
| 42 | DBC-60-1M | 92 | KOY-6318ZZXC3 |
| 43 | DBC-60-1X10FT | 93 | KOY-6319ZZXC3 |
| 44 | DBC-60-2C/L | 94 | KOY-6320ZZXC3 |
| 45 | DBC-60-2X10FT | 95 | KOY-6321ZZXC3 |
| 46 | DBC-80-1C/L | 96 | KOY-NF224FY |
| 47 | DBC-80-1M | 97 | KOY-NJ224C3FY |
| 48 | DBC-80-2C/L | 98 | KOY-NU2226FY |
| 49 | DBC-80-2X10FT | 99 | KOY-NU224C3 |
| 50 | KOY-22210RZW33C3 |
5. Lưu ý khi lựa chọn vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn
Để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ vòng bi, bạn cần lưu ý những điểm sau:
- Xác định điều kiện làm việc: Xem xét tải trọng, tốc độ quay, nhiệt độ, và môi trường vận hành của máy.
- Chọn mã vòng bi phù hợp: Dựa trên các yếu tố kỹ thuật và yêu cầu cụ thể của máy móc.
- Ưu tiên thương hiệu uy tín: Sử dụng vòng bi từ các thương hiệu như Vòng bi Koyo (JTEKT), PBC, TIMKEN, JNS,…. để đảm bảo chất lượng.
- Bảo dưỡng định kỳ: Kiểm tra và bôi trơn vòng bi thường xuyên để kéo dài tuổi thọ và giảm nguy cơ hỏng hóc.

Kết luận
Máy làm viên nén/viên hoàn đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Để máy móc vận hành hiệu quả, việc lựa chọn mã vòng bi phù hợp là yếu tố không thể bỏ qua. Với những mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn mới nhất và chất lượng cao, doanh nghiệp không chỉ đảm bảo sản xuất ổn định mà còn tiết kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích và chi tiết nhất về mã vòng bi cho máy làm viên nén/viên hoàn. Hãy lựa chọn đúng vòng bi để tối ưu hóa hoạt động sản xuất của bạn ngay hôm nay!
