Trong lĩnh vực kỹ thuật điện – điện tử, đặc biệt là trong công việc sửa chữa và bảo trì máy tính xách tay, một trong những linh kiện được sử dụng rất phổ biến và quen thuộc chính là MOSFET. Với những ai đang hoạt động trong ngành này, việc nắm vững bảng tra cứu thông số MOSFET không chỉ là một lợi thế mà còn là yêu cầu thiết yếu để đảm bảo công việc được thực hiện chính xác và hiệu quả.
Nắm rõ các thông số kỹ thuật của MOSFET sẽ giúp kỹ thuật viên đưa ra lựa chọn chính xác khi thay thế linh kiện, đồng thời đảm bảo sự ổn định cho toàn bộ hệ thống mạch điện.
Hiểu được tầm quan trọng đó, PLB Việt Nam xin chia sẻ đến bạn đọc bài viết chi tiết dưới đây nhằm giúp bạn dễ dàng tiếp cận với kiến thức cơ bản về MOSFET cũng như cách tra bảng tra cứu thông số MOSFET thông dụng hiện nay. Đây sẽ là một tài liệu hữu ích cho những ai đang học tập, làm việc hoặc đam mê nghiên cứu về điện tử.
MOSFET là gì?
MOSFET, viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Metal-Oxide Semiconductor Field-Effect Transistor”, là một loại transistor đặc biệt, hoạt động dựa trên hiệu ứng trường để kiểm soát dòng điện. Khác với các transistor lưỡng cực thông thường, MOSFET có trở kháng đầu vào rất lớn, cho phép khuếch đại tín hiệu yếu một cách hiệu quả mà không tiêu tốn nhiều năng lượng.
Nhờ vào cấu trúc và nguyên lý hoạt động đặc trưng, MOSFET đã trở thành linh kiện không thể thiếu trong nhiều loại mạch điện tử, đặc biệt là các mạch nguồn của máy tính, màn hình và các thiết bị điện tử khác.
MOSFET có hai loại chính là N-Channel (kênh N) và P-Channel (kênh P). Mỗi loại sẽ có các đặc điểm và ứng dụng riêng. Trong đó, MOSFET kênh N thường được sử dụng phổ biến hơn do khả năng dẫn dòng hiệu quả và điện trở khi mở thấp hơn. MOSFET có thể đóng vai trò như một công tắc điện tử, bật tắt dòng điện theo tín hiệu điều khiển, hoặc là một phần trong bộ khuếch đại tín hiệu.

Tại sao cần bảng tra cứu thông số mosfet?
Không giống như việc chọn một linh kiện điện tử đơn giản, quá trình lựa chọn một MOSFET phù hợp đòi hỏi sự hiểu biết rõ ràng về nhiều thông số kỹ thuật. Trong đó, có thể kể đến như: điện áp chịu đựng tối đa giữa Drain và Source, dòng điện cực đại, điện trở rds(on), công suất tổn hao, tốc độ chuyển mạch, và khả năng chịu nhiệt. Mỗi thông số đều có ảnh hưởng nhất định đến hiệu suất và độ ổn định của thiết bị.
Nếu chọn sai loại MOSFET, bạn có thể khiến mạch hoạt động không đúng cách, gây ra sự cố như quá nhiệt, cháy nổ, hoặc thậm chí làm hư hỏng toàn bộ hệ thống. Do đó, việc sử dụng bảng tra cứu thông số MOSFET là vô cùng cần thiết. Bảng này sẽ giúp người dùng:
- Tìm được loại MOSFET có thông số phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
- So sánh giữa nhiều loại MOSFET để lựa chọn phương án tối ưu nhất.
- Dễ dàng nắm được khả năng hoạt động của từng linh kiện, từ đó đưa ra quyết định chính xác và an toàn.
- Tiết kiệm thời gian đáng kể so với việc phải tra cứu từng datasheet riêng lẻ.

Cách sử dụng bảng tra cứu thông số MOSFET
Khi sử dụng bảng tra cứu thông số MOSFET, bạn cần lưu ý các thông số kỹ thuật quan trọng như:
- Loại kênh dẫn: P-Channel thường gọi là Mosfet thuận, còn N-Channel là Mosfet ngược.
- Dòng và công suất: Ví dụ như “3A, 25W” là chỉ dòng điện cực đại giữa Drain và Source là 3 Ampe và công suất tiêu tán cực đại là 25 Watt.
- Điện áp ngưỡng (Vgs(th)): Mức điện áp điều khiển để bật/tắt MOSFET.
- Rds(on): Điện trở giữa Drain và Source khi MOSFET đang dẫn – càng nhỏ càng tốt.
>> Xem thêm: Danh sách các vòng bi JTEKT (Koyo) chính hãng, giá tốt
Cập nhật bảng tra cứu thông số mosfet mới nhất
Dưới đây là bảng tra cứu thông số MOSFET đang được sử dụng hiện nay:
STT | Ký hiệu | Loại kênh dẫn | Đặc điểm kỹ thuật |
1 | 2SJ306 | P-Channel | 3A , 25W |
2 | 2SJ307 | P-Channel | 6A, 30W |
3 | 2SJ308 | P-Channel | 9A, 40W |
4 | 2SK1038 | N-Channel | 5A, 50W |
5 | 2SK1117 | N-Channel | 6A, 100W |
6 | 2SK1118 | N-Channel | 6A, 45W |
7 | 2SK1507 | N-Channel | 9A, 50W |
8 | 2SK1531 | N-Channel | 15A, 150W |
9 | 2SK1794 | N-Channel | 6A,100W |
10 | 2SK2038 | N-Channel | 5A,125W |
11 | 2SK2039 | N-Channel | 5A,150W |
12 | 2SK2134 | N-Channel | 13A,70W |
13 | 2SK2136 | N-Channel | 20A,75W |
14 | 2SK2141 | N-Channel | 6A,35W |
15 | 2SK2161 | N-Channel | 9A,25W |
16 | 2SK2333 | N-FET | 6A,50W |
17 | 2SK400 | N-Channel | 8A,100W |
18 | 2SK525 | N-Channel | 10A,40W |
19 | 2SK526 | N-Channel | 10A,40W |
20 | 2SK527 | N-Channel | 10A,40W |
21 | 2SK555 | N-Channel | 7A,60W |
22 | 2SK556 | N-Channel | 12A,100W |
23 | 2SK557 | N-Channel | 12A,100W |
24 | 2SK727 | N-Channel | 5A,125W |
25 | 2SK791 | N-Channel | 3A,100W |
26 | 2SK792 | N-Channel | 3A,100W |
27 | 2SK793 | N-Channel | 5A,150W |
28 | 2SK794 | N-Channel | 5A,150W |
29 | BUZ90 | N-Channel | 5A,70W |
30 | BUZ90A | N-Channel | 4A,70W |
31 | BUZ91 | N-Channel | 8A,150W |
32 | BUZ 91A | N-Channel | 8A,150W |
33 | BUZ 92 | N-Channel | 3A,80W |
34 | BUZ 93 | N-Channel | 3A,80W |
35 | BUZ 94 | N-Channel | 8A,125W |
36 | IRF 510 | N-Channel | 5A,43W |
37 | IRF 520 | N-Channel | 9A,60W |
38 | IRF 530 | N-Channel | 14A,88W |
39 | IRF 540 | N-Channel | 28A,150W |
40 | IRF 610 | N-Channel | 3A,26W |
41 | IRF 620 | N-Channel | 5A,50W |
42 | IRF 630 | N-Channel | 9A,74W |
43 | IRF 634 | N-Channel | 8A,74W |
44 | IRF 640 | N-Channel | 18A,125W |
45 | IRF 710 | N-Channel | 2A,36W |
46 | IRF 720 | N-Channel | 3A,50W |
47 | IRF 730 | N-Channel | 5A,74W |
48 | IRF 740 | N-Channel | 10A,125W |
49 | IRF 820 | N-Channel | 2A,50W |
50 | IRF 830 | N-Channel | 4A,74W |
51 | IRF 840 | N-Channel | 8A,125W |
52 | IRF 841 | N-Channel | 8A,125W |
53 | IRF 842 | N-Channel | 7A,125W |
54 | IRF 843 | N-Channel | 7A,125W |
55 | IRF 9610 | P-Channel | 2A,20W |
56 | IRF 9620 | P-Channel | 3A,40W |
57 | IRF 9630 | P-Channel | 6A,74W |
58 | IRF 9640 | P-Channel | 11A,125W |
59 | IRFI 510G | N-Channel | 4A,27W |
60 | IRFI 520G | N-Channel | 7A,37W |
61 | IRFI 530G | N-Channel | 10A,42W |
62 | IRFI 540G | N-Channel | 17A,48W |
63 | IRFI 620G | N-Channel | 4A,30W |
64 | IRFI 630G | N-Channel | 6A,35W |
65 | IRFI 634G | N-Channel | 6A,35W |
66 | IRFI 640G | N-Channel | 10A,40W |
67 | IRFI 720G | N-Channel | 3A,30W |
68 | IRFI 730G | N-Channel | 4A,35W |
69 | IRFI 740G | N-Channel | 5A,40W |
70 | IRFI 820G | N-Channel | 2A,30W |
71 | IRFI 830G | N-Channel | 3A,35W |
72 | IRFI 840G | N-Channel | 4A,40W |
73 | IRFI 9620G | P-Channel | 2A,30W |
74 | IRFI 9630G | P-Channel | 4A,30W |
75 | IRFI 9640G | P-Channel | 6A,40W |
76 | IRFS 520 | N-Channel | 7A,30W |
77 | IRFS 530 | N-Channel | 9A,35W |
78 | IRFS 540 | N-Channel | 15A,40W |
79 | IRFS 620 | N-Channel | 4A,30W |
80 | IRFS 630 | N-Channel | 6A,35W |
81 | IRFS 634 | N-Channel | 5A,35W |
82 | IRFS 640 | N-Channel | 10A,40W |
83 | IRFS 720 | N-Channel | 2A,30W |
84 | IRFS 730 | N-Channel | 3A,35W |
85 | IRFS 740 | N-Channel | 3A,40W |
86 | IRFS 820 | N-Channel | 2A-30W |
87 | IRFS 830 | N-Channel | 3A-35W |
88 | IRFS 840 | N-Channel | 4A-40W |
89 | IRFS 9620 | P-Channel | 3A-30W |
90 | IRFS 9630 | P-Channel | 4A-35W |
91 | IRFS 9640 | P-Channel | 6A-40W |
92 | J177(2SJ177) | P-Channel | 0.5A-30W |
93 | J109(2SJ109) | P-Channel | 20mA,0.2W |
94 | J113(2SK113) | P-Channel | 10A-100W |
95 | J114(2SJ114) | P-Channel | 8A-100W |
96 | J118(2SJ118) | P-Channel | 8A |
97 | J162(2SJ162) | P-Channel | 7A-100W |
98 | J339(2SJ339) | P-Channel | 25A-40W |
99 | K30A/2SK304/ 2SK30R | N-Channel | 10mA,1W |
100 | K214/2SK214 | N-Channel | 0.5A,1W |
101 | K389/2SK389 | N-Channel | 20mA,1W |
102 | K399/2SK399 | N-Channel | 10-100 |
103 | K413/2SK413 | N-Channel | 8A |
104 | K1058/2SK1058 | N-Channel | |
105 | K2221/2SK2221 | N-Channel | 8A-100W |
106 | MTP6N10 | N-Channel | 6A-50W |
107 | MTP6N55 | N-Channel | 6A-125W |
108 | MTP6N60 | N-Channel | 6A-125W |
109 | MTP7N20 | N-Channel | 7A-75W |
110 | MTP8N10 | N-Channel | 8A-75W |
111 | MTP8N12 | N-Channel | 8A-75W |
112 | MTP8N13 | N-Channel | 8A-75W |
113 | MTP8N14 | N-Channel | 8A-75W |
114 | MTP8N15 | N-Channel | 8A-75W |
115 | MTP8N18 | N-Channel | 8A-75W |
116 | MTP8N19 | N-Channel | 8A-75W |
117 | MTP8N20 | N-Channel | 8A-75W |
118 | MTP8N45 | N-Channel | 8A-125W |
119 | MTP8N46 | N-Channel | 8A-125W |
120 | MTP8N47 | N-Channel | 8A-125W |
121 | MTP8N48 | N-Channel | 8A-125W |
122 | MTP8N49 | N-Channel | 8A-125W |
123 | MTP8N50 | N-Channel | 8A-125W |
124 | MTP8N80 | N-Channel | 8A-75W |
Việc nắm rõ cách tra cứu và phân tích thông số MOSFET không chỉ giúp các kỹ thuật viên đưa ra lựa chọn chính xác khi sửa chữa, mà còn giúp cải thiện hiệu quả làm việc, tăng độ bền cho các thiết bị điện tử. Dù bạn là sinh viên, kỹ sư điện tử, hay chỉ là người đam mê DIY và công nghệ, bảng tra cứu thông số MOSFET là một công cụ không thể thiếu trong “hộp đồ nghề” kỹ thuật số của bạn.
Đầu tư thời gian để tìm hiểu kỹ về MOSFET sẽ mang lại nhiều lợi ích lâu dài, giúp bạn làm chủ các hệ thống mạch điện phức tạp một cách dễ dàng hơn.
>> Xem thêm: